Thành phần
Bacillus subtilis* (min): 1 x 1010 CFU
Saccharomyces cerevisiae (min): 1 x 109 CFU
Na (min – max): 8 – 12g
K (min – max): 10- 15g
Retinyl acetate (min): 5.000.000 UI
Ascorbic acid* (min): 25.000 mg
Menadion sodium bisulfite (min): 1.800 mg
Riboflavin (min): 500 mg
Lysine HCl* (min): 20.000 mg
Cholecalciferol (min): 1.500.000 UI
Chất cấm: Không có
Phụ gia có chứa Xylanase, Glucanase, Invertase, Protease, Cellulase, Amylase, Mannanase, Phytase và Glucose vừa đủ: 1kg
Công dụng
Gia cầm:
Rất hiệu quả trong việc giảm những ảnh hưởng của stress gây ra bởi nhiệt độ, di chuyển đàn, làm vaccine, gia cầm vào giai đoạn đẻ trứng cao điểm, gia cầm non.
Ổn định hệ vi sinh đường ruột, tăng khả năng tiêu hóa.
Gà đẻ: Tăng tỉ lệ đẻ, chất lượng trứng và kéo dài thời gian đẻ trứng.
Gà thịt: Kích thích tăng trưởng nhanh, tăng phẩm chất thịt.
Heo:
Rất hiệu quả trong việc giảm những ảnh hưởng của stress gây ra bởi nhiệt độ, di chuyển đàn, làm vaccine, giai đoạn heo sau cai sữa, thay đổi thức ăn…
Ổn định hệ vi sinh đường ruột, tăng khả năng tiêu hóa.
Kích thích tăng trưởng nhanh.
Heo con sau cai sữa: Kích thích tăng trưởng nhanh.
Heo nái: Tăng khả năng tạo sữa.
Heo nọc: Hạn chế stress, tăng khả năng tạo tinh trùng.
Liều dùng & Hướng dẫn sử dụng
Liều tổng quát: 1g/ 15kg thể trọng/ngày.
1g/ 4 lít nước uống, dùng liên tục.
Khi có biểu hiện stress, rối loạn tiêu hóa… nên sử dụng liều gấp đôi, liên tục trong 5-7 ngày.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc
Không cần thời gian ngưng sử dụng thuốc.
Chống chỉ định
Không có.
Quy cách
Gói
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
Công ty TNHH SX – TM Mebipha
Nước sản xuất
Việt Nam
Số đăng ký Số lô, NSX & HSD
TCCS 149:2014/MBP
Số lô, NSX & HSD: Xem trên bao bì.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.